Giá trị sản xuất các ngành kinh tế huyện Bạch Long Vĩ năm 2004
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số lượng
Giá trị (Tr đ)
Ghi chú
1
Nông nghiệp
Tr. đồng
2.530
- Trồng trọt
140
+ Rau củ quả
Tấn
48
- Chăn nuôi
2.390
+ Lợn hơi
142
2.200
+ Bò, dê
Con
290
190
2
Thủy sản
1.440
+ Mực
10
380
+ Bào ngư
3
900
+ Thủy sản khác
16
160
Công nghiệp chế biến
7.880
- Sản xuất bột cá
515
6.180
- Sản xuất nước đá
5000
1.500
- Sửa chữa tàu thuyền
200
4
Sản xuất phân phối điện, nước
3.000
- Sản xuất nước ngọt
m3
40000
2.000
- Sản xuất điện thương phẩm
Tr. Kw/h
0,8
1.000
5
Xây dựng
Phần XD của huyện
6
Thương mại
19.050
- Mua bán thuỷ sản
4.500
- Hàng tiêu dùng
11.550
- Xăng dầu
520
7
Vận tải, bưu điện
- Bốc xếp hàng hóa
1000 tấn
800
- Lệ phí Cảng
250
- Vận tải đường bộ
- Bưu điện
700
8
Tài chính tín dụng
1.200
- Xổ số
9
Quản lý Nhà nước, ANQP
3.500
Y tế cứu trợ
400
Tổng cộng GTSX giá TT
43.000
11
Tổng vốn đầu tư
Tỷ đồng
35
12
Dân số trung bình
Người
1270